Tài Khoản Phái Sinh đóng vai trò là đầu mối tạo điều kiện giao dịch Phái Sinh cho người dùng Tài Khoản Tiêu Chuẩn. Tài khoản chuyên biệt này hợp lý hóa hoạt động quản lý giao dịch, cung cấp cho các nhà giao dịch các công cụ thiết yếu để tăng cường nỗ lực giao dịch của họ. Tương tự, Tài Khoản Phái Sinh Nghịch Đảo phản ánh chức năng của Tài Khoản Phái Sinh. Tuy nhiên, tài khoản này chỉ dành cho người dùng Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất và được thiết kế đặc biệt cho các hợp đồng Nghịch Đảo.
Mặc dù Tài Khoản Phái Sinh và Tài Khoản Phái Sinh Nghịch Đảo có những điểm tương đồng, nhưng chúng cũng thể hiện những điểm khác biệt rõ ràng như sau:
Tài Khoản Phái Sinh |
Tài Khoản Phái Sinh Nghịch Đảo | |
Người Dùng Áp Dụng |
Người Dùng Tài Khoản Tiêu Chuẩn |
Người Dùng Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất (UTA) |
Các Sản Phẩm Giao Dịch Được Hỗ Trợ |
|
Hợp Đồng Vĩnh Viễn Nghịch Đảo và Hợp Đồng Tương Lai Lưu ý: Để giao dịch các Sản Phẩm Phái Sinh khác ngoài Hợp Đồng Nghịch Đảo, bạn sẽ cần chuyển tiền vào Tài Khoản Giao Dịch Hợp Nhất của mình. |
Các Loại Tiền Tệ Được Hỗ Trợ |
Có thể sử dụng USDT và tài sản để quyết toán Hợp Đồng Nghịch Đảo. |
Chỉ có thể sử dụng tài sản không phải USDT và không phải USDC để quyết toán Hợp Đồng Nghịch Đảo. |
Tổng Quan Giao Dịch Phái Sinh
1 |
Vốn Chủ Sở Hữu |
|
2 |
P&L Chưa Xác Thực |
|
3 |
P&L |
Phần này hiển thị phân tích P&L cho Tài Khoản Phái Sinh của bạn, bao gồm chi tiết P&L hàng ngày của bạn, Thống Kê P&L và P&L Tích Lũy. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo tại đây. |
4 |
Nạp |
|
5 |
Bybit Convert |
Bạn có thể dễ dàng chuyển đổi tiền fiat hoặc crypto của mình sang một loại tiền tệ khác mà không cần tham gia các giao dịch thông qua thị trường Giao Ngay. Đọc thêm về Cách Chuyển Đổi Tài Sản của Bạn. |
6 |
Chuyển Khoản |
Tính năng này cho phép bạn chuyển coin đã chọn trong Tài Khoản Chính hoặc giữa các Tài Khoản Phụ của bạn. Đọc thêm về Cách Chuyển Tài Sản Trên Bybit |
7 |
Lịch Sử Giao Dịch |
Bạn có thể xem chi tiết đầy đủ thay đổi về tài sản trong Tài Khoản Phái Sinh hoặc Tài Khoản Phái Sinh Nghịch Đảo của mình bằng cách truy cập lịch sử giao dịch. |
8 |
Coin |
Phần này hiển thị các tài sản hiện tại được hỗ trợ trong Tài Khoản Phái Sinh hoặc Tài Khoản Phái Sinh Nghịch Đảo. |
9,10 |
Vốn Chủ Sở Hữu Ròng |
|
11 |
Tổng P&L Thực Nhận |
Phần này hiển thị tổng P&L thực nhận cho các hợp đồng sử dụng coin quyết toán tương ứng. Ví dụ: tổng P&L Thực Nhận cho USDT thể hiện lãi hoặc lỗ tích lũy thực nhận từ tất cả các hợp đồng đã hoàn thành được quyết toán bằng USDT. |
12 |
P&L Chưa Xác Thực |
|
13 |
Số Dư Ví (gồm Bonus) |
|
14 |
Bonus |
|
15 |
Số Dư Khả Dụng (Gồm Bonus) |
|
16 |
Ký Quỹ Vị Thế |
Phần này hiển thị ký quỹ ban đầu và phí đóng liên quan đến vị thế của bạn. |
17 |
Ký Quỹ Lệnh |
Phần này hiển thị ký quỹ lệnh được sử dụng cho các lệnh giới hạn chưa được khớp của bạn. |